Tập đọc-Read. Record your reading!
1. Gia đình em ở thành phố Houston.
2. Nông trại có nhiều thú vật.
3. Ở bệnh viện có nhiều bác sĩ và y tá.
4. Mẹ đi bưu điện để gởi thư.
5. Chú em hay ở khách sạn khi đi làm xa.
6. Bà Nội vô ngân hàng lấy tiền.
7. Em thích đi siêu thị Costco.
8. Chị em thích mượn sách ở thư viện.
9. Bố mẹ thích đi xem tranh ở viện bảo tàng.
10. Em thích đi chơi ở công viên.
hint:
nhiều = many
bác sĩ = doctor
y tá = nurse
Thú vật = animals
gởi thư = mail letter
đi làm xa = on business trip (work far way from home)
lấy tiền = withdraw money
mượn sách = borrow books
xem tranh = see paintings
chơi = play