Tập đọc-Read. Record your reading!
1. Bà Ngoại thích đến chùa. =
2. Tiệm bán quần áo ở đâu?=
3. Em muốn đi sở thú =
4. Gia đình em đi nhà thờ mỗi Chủ Nhật. =
5. Anh trai của em thích ăn ở nhà hàng =
6. Trường học của em tên là Trường Việt Ngữ Hùng Vương. =
7. Mùa hè, em thích đi tắm biển ở Galveston =
8. Đồi nhỏ hơn núi. =
9. Hồ lớn hơn ao. =
10. Mẹ em đi chợ mỗi Thứ Bảy.
hint:
đến= come
bán = sell
mỗi = every
đi tắm= go swim
nhỏ hơn= smaller
lớn hơn= bigger
thích= like
muốn =want