Tập đọc-Read. Record your reading!
1. Bố mẹ muốn em học giỏi.
2. Cô giáo của em rất hiền.
3. Em giúp thầy cô mở cửa trước khi lớp bắt đầu.
4. Chúng ta nên chào thầy cô khi vào lớp và trước khi ra về.
5. Em cố gắng học giỏi cho ba má vui lòng.
6. Em học Tiếng Việt để nói chuyện với ông bà.
7. Em chờ xe lửa ở ga xe.
8. Em thích chèo ghe ở hồ gần nhà.
9. Máy bay cất cánh.
10. Mẹ lái xe hơi đi siêu thị mua gà về nấu phở.
hint:
muốn = want
giỏi = well
hiền = nice
Chúng ta = we
mở cửa = open the door
bắt đầu = begin
Cố gắng = try my best
vui lòng = happy/ pleased
nói chuyện = talk
ga xe = train station
gần nhà = close to home
nấu phở = cook Vietnamese noodle Soup (Phở)